Thông số kỹ thuật:
- Màng phủ amperometric, hai điện cực có điện tử thích hợp
- Độ chính xác: ± 2%
- Độ lặp: ± 2%
- Độ ổn định: 1% giá trị phân tích sau 4 tuần
- Đầu ra: 2 kênh tín hiệu 4-20mA (hoạc 4 kênh tín hiệu (0 – 2V) thiết bị theo yêu cầu)
- Điện cực làm việc: điện cực âm làm bằng vàng
- Điện cực dương: thiết kê theo quy chiếu chung và làm bằng bạc.
- Điện cực so sánh: như điện cực dương,
- vật liệu màng chống biến màu, màng bán thấm PTFE (teflon).
- Tốc độ dòng: 30 l/h, phụ thuộc lưu lượng thấp.
- Chất điện phân: Điện phân dung dịch nước có chứa kali clorua
- Nhiệt độ làm việc: > 0oC.... 45oC
- Hiệu chỉnh nhiệt độ: tự động có tích hợp điện trở NTC lưu ý tại pH 4 đến pH 8.
- Áp suất làm việc tối đa: 1 bar
- Thời gian phân cực ban đầu: 1 h
- Thời gian tái phân cực: 10 min
- Thời gian đáp ứng T90: 30 s
- Điều chỉnh về 0: không bắt buộc
- Độ dốc hiệu chuẩn: trên các dụng cụ đo đạc, nghĩa là phân tích giá trị clo dạng clo dư ( DPD – đo đạc)
- Trở ngại: chlorine dioxide gây trở ngại 9 yếu tố của giá trị phép đo – Ozone gây cản trở mạnh và không nên có mặt.
Vỏ ngoài:
- Vật liệu: PVC, cao su silicone, PTFE
- Kích thước: chiều dài ( phụ thuộc vào cấu hình): 175 -220 mm, đường kính: 25mm
- Lắp đặt: cắm kết nối cài đặt phù hợp với dòng chảy
- Kết nối: nối vít 4 cực không thấm nước
Bảo trì:
- Khoảng thời gian bảo trì: 2 tuần hoạc lâu hơn
- Hạn sử dụng của chất điện ly: 1 năm
- Bảo quản: Trong điều kiện không băng giá, bảo quản dài hạn trong điều kiện khô, không có chất điện phân
- Màng: M20
- Chất hoạt động bề mặt không có mặt trong môi trường
Dải clo dư đo được: 0.01 – 0.5 mg/l, 0.1 – 100 mg/l, 0.1 – 200 mg/l