Phương pháp
|
Trắc quang hấp thụ Kali dichromat ở nhiệt độ cao
|
Khoảng đo
|
(0-500) (0-2000) ; (0-5000) mg/L (tuỳ chọn)
|
Khoảng đo max
|
Có thể đo tối đa tới 40,000 mg/L (pha loãng)
|
Chia độ
|
1 mg/L
|
Độ chính xác
|
Dung dịch chuẩn: <10% ; Mẫu nước: <15%
|
Độ lặp
|
<5%
|
Nhiệt độ phá mẫu
|
165ºC (có thể cài đặt)
|
Thời gian phá mẫu
|
15 phút, có thể cài đặt
|
Độ trôi
|
±5% toàn thang đo
|
Thời gian lẫy mẫu
|
Liên tục, hoặc cài đặt 1h, 2h, … 24h một lần lẫy mẫu
|
Thời gian h.chuẩn
|
Bằng tay, hoặc cài đặt tự động từ 1-7 ngày
|
Thời gian làm sạch
|
Bằng tay, hoặc cài đặt tự động từ 1-7 ngày
|
Thời gian bảo trì
|
> 01 tháng hoặc bất kỳ lúc nào trong vòng 1 giờ
|
Thuốc thử
|
Mỗi thuốc thử sử dụng được khoảng 358 lần
|
Màn hình
|
LCD, cảm ứng, độ phân giải cao, 7 inch
|
Máy in
|
Có cổng kết nối máy in
|
Dữ liệu
|
Lưu tới 20,000 kết quả đo, không bị mất trong trường hợp ngắt nguồn điện cung cấp cho thiết bị chính
|
Kết nối
|
Cổng RS 232 hoặc RS 485 hỗ trợ MODBUS
Cổng tín hiệu Analogue (4 ~ 20 mA)
|
Hệ thống tiền xử lý
|
Tự động làm sạch, bộ lọc độ chính xác cao với nhiệm vụ lấy được mẫu đo tiêu biểu theo thời gian thực.
|
Kích thước
|
750 x 650 x 1120 mm
|
Trọng lượng
|
120 kg
|