Thông số kỹ thuật:
- Nguyên tắc đo: Màng phủ, hệ thống 2 điện cực amperometic
- Dải đo: thay đổi được
- Đo chính xác: 0.01
- Nhiệt độ làm việc: > 0 ... 50oC
- Điều hòa nhiệt độ: tự động tích hợp cảm biến nhiệt độ
- Thay đổi nhiệt độ: < 5oC trên giờ
- Áp suất làm việc tối đa: 1 bar
- Tốc độ dòng: khoảng 30 l/h, tốc độ dòng nhỏ phụ thuộc vào đầu ra
- Dải pH làm việc: 2 – 11
- Thời gian phân cực ban đầu: khoảng 1h
- Thời gian đáp ứng T90: khoảng 50 s
- Hiệu chỉnh điểm 0: không bắt buộc
- Hiệu chuẩn độ dốc: tại các thiết bị, bằng phân tích xác định
Yếu tố cản trở:
- Cl2: OZ7H: làm tăng giá trị đo lên 1,5%, OZ7N: không đáng kể,
- ClO2: OZ7N: làm tăng giá trị đo lên 6%
Vỏ :
- Vật liệu: PVC – U, thép không gỉ 1.4571
- Kích thước: chiều dài: khoảng 220 mm, đường kính: khoảng 25 mm
Bảo trì:
- Tính hiệu đo được kiểm soát thường xuyên: phút, 1 lần 1 tuần
- Thay nắp màng: 1 năm 1 lần ( phụ thuộc vào chất lượng nước)
- Thay đổi chất điện phân: 6 tháng