Thông số kỹ thuật
- Nguyên tắc đo: màng phủ amperometric hệ thống 2 điện cực với điên tử trong. Lỗi đo ( Độ chính xác khi đo): ± 2% của giá trị đo được đưa ra
- Dải đo: Thay đổi được
- Độ lặp: ± 2%
- Độ ổn định: - 1% giá trị đo phân tích xác định sau 4 tuần.
- Điện cực làm việc: Điện cực âm bằng vàng
- Điện cực dương: Theo quy chiếu chung và điện cực dương là bạc/ bạc halogenide.
- Điện cực quy chiếu: như điện cực dương
- Vật liệu màng: Không xốp, vật liệu đàn hồi
- Lưu lượng chảy đến màng: 5 cm/s
- Tốc độ dòng: 30l/h, phụ thuộc tốc độ chảy chậm
- Chất điện phân: Chất điện phân có chứa các liên kết halogenide
- Nhiệt độ làm việc: > 0 đến tới 55oC, vận hành liên tục
- Hiệu chỉnh nhiệt độ: tự động tích hợp với điện trở NTC
- Dải pH làm việc: 2 – 11
- Áp suất làm việc tối đa: khoảng 1 bar ( làm việc 5 bar )
- Thời gian phân cực ban đầu: 1h
- Thời gian tái phân cực: 15 phút
- Thời gian đáp ứng T90: khoảng 20s
- Hiệu chỉnh điểm 0: Không bắt buộc
- Hiệu chuẩn độ dốc: trên thiết bị đo, sử dụng phân tích xác định
Vỏ
- Vật liệu: PVC, cao su silicone, polycarbonate, thép không gỉ 1.4301 đánh bóng điện tử
- Kích thước: chiều dài: 220mm, đường kính: khoảng 25mm
- Nắp cáp: M7N
Bảo trì:
- Khoảng thời gian bảo trì: 2 tuần hoạc lâu hơn
- Hạn sử dụng chất điện phân: khoảng 1/2 năm
- Yếu tố cản trở: Chlorine, không có khuấy trộn, ozone: tăng giá trị đo
Bảo quản:
- Không bảo quản trong điệu kiện băng giá , chỉ bảo quản vài ngày khi đổ đầy chất điện phân, bảo quản dài hạn trong điều kiện khô và không có chất điện phân.
- Tính chất đặc biệt: Tính cơ học, tính hóa học của màng không đổi.
- Kết nối điện: 2 pin kết nối đầu cuối thiết bị
- Điện áp cung cấp: 12 VDC ( RL max 50) lên đến 30 V RC ( RL max 900 )
- Phương thức truyền tải: 2 đường dây
Dải nồng độ đo được: 0 – 0.5 mg/l, 0 – 2 mg/l, 0 -5 mg/l, 0 – 10 mg/l, 0 – 20 mg/l